ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TIÊN LÃNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐOÀN LẬP
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học
Năm học 2022 - 2023
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học/số lớp
|
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
2
|
Phòng học kiên cố
|
21
|
1.12
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
/
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
/
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ, mượn
|
/
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
00
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích đất (m2)
|
5222.7
|
7 m2
|
V
|
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
2500
|
3.4 m2
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
1036
|
1.43 m2
|
2
|
Diện tích thư viện (m2)
|
56
|
0.07 m2
|
3
|
Diện tích phòng GDTC hoặc nhà đa năng (m2)
|
0
|
0
|
4
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)
|
48
|
1.37 m2
|
5
|
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)
|
48
|
1.37 m2
|
6
|
Diện tích phòng học tin học (m2)
|
48
|
1.37 m2
|
7
|
Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)
|
18
|
0.03 m2
|
8
|
Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)
|
18
|
2.25 m2
|
9
|
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)
|
18
|
0.03 m2
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
13
|
13/21 = 0.62
|
1.1
|
Khối lớp 1
|
04
|
04/04 = 1
|
1.2
|
Khối lớp 2
|
0
|
0
|
1.3
|
Khối lớp 3
|
0
|
0
|
1.4
|
Khối lớp 4
|
05
|
05/05 = 1
|
1.5
|
Khối lớp 5
|
04
|
04/04 = 1
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
00
|
|
2.1
|
Khối lớp 1
|
00
|
0
|
2.2
|
Khối lớp 2
|
04
|
01
|
2.3
|
Khối lớp 3
|
04
|
01
|
2.4
|
Khối lớp 4
|
00
|
0
|
2.5
|
Khối lớp 5
|
00
|
0
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
14
|
2.5 học sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
21
|
21/21= 01
|
2
|
Màn hình tương tác
|
02
|
02/21=0.010
|
3
|
Cát xét
|
01
|
01/21 = 0,05
|
4
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
02
|
02/21 = 0,1
|
5
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
04
|
04/21 = 0,19
|
6
|
Thiết bị trải nghiệm các môn: Toán, TNXH, khoa học.
|
35
|
35/35 = 01
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
30
|
XI
|
Nhà ăn
|
48
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
13 phòng, 728 m2
|
530
|
1.37 m2/chỗ
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
0
|
0
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho
học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
02
|
00
|
02
|
00
|
0.12
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
00
|
00
|
00
|
00
|
00
|
(*Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGĐT ngày 04/9/2020 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
Đoàn Lập, ngày 06 tháng 9 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
Bùi Thị Thanh Huyền